🔍
Search:
ĐỦ TƯ CÁCH
🌟
ĐỦ TƯ CÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 알맞은 자격을 갖춘 사람.
1
NGƯỜI ĐỦ TƯ CÁCH:
Người có tư cách phù hợp với việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
어떤 일에 자격이 알맞다.
1
ĐỦ TƯ CÁCH, HỢP QUY CÁCH:
Tư cách phù hợp với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 자격이 알맞음.
1
SỰ ĐỦ TƯ CÁCH, SỰ HỢP QUY CÁCH:
Việc tư cách phù hợp với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 자격이 맞지 않음.
1
SỰ KHÔNG HỢP QUY CÁCH, SỰ KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH:
Việc tư cách không phù hợp với cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 자격이 맞지 않는 사람.
1
NGƯỜI KHÔNG ĐỦ TƯ CÁCH, NGƯỜI KHÔNG HỢP CHUẨN:
Người mà tư cách không phù hợp với cái nào đó.
🌟
ĐỦ TƯ CÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
도서관에서 도서를 빌릴 수 있는 자격이 있거나 빌린 사실이 있음을 증명하는 종이나 카드.
1.
THẺ THƯ VIỆN, THẺ MƯỢN SÁCH:
Thẻ hay giấy chứng minh sự thật đã mượn hoặc có đủ tư cách để có thể mượn sách ở thư viện.
-
Danh từ
-
1.
자격을 갖춘 외국인에게 주는, 그 나라에서 살 수 있는 권리.
1.
QUYỀN CƯ TRÚ LÂU DÀI, QUYỀN CƯ TRÚ VĨNH VIỄN:
Quyền giành cho người nước ngoài có đủ tư cách, có thể sống ở đất nước đó.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 제대로 된 자격이나 실력이 갖추지 못한 상태에서 무허가로 전문적인 일을 하는 사람.
1.
KẺ GIẢ DANH HÀNH NGHỀ, KẺ HÀNH NGHỀ LỪA ĐẢO, LANG BĂM:
(cách nói thông tục) Người làm một việc mang tính chuyên môn một cách trái phép trong khi không đủ tư cách hay thực lực đàng hoàng.
-
Danh từ
-
1.
전문의 자격을 얻기 위하여 병원에서 일정 기간 동안 환자를 진료하는 일 등을 배우고 익히는 의사.
1.
BÁC SĨ THỰC TẬP:
Vị bác sĩ học tập và làm quen với công việc chữa trị cho bệnh nhân v.v... trong một khoảng thời gian nhất định ở bệnh viện để có đủ tư cách chuyên môn.